PHỤ LỤC A
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK G’LONG
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (6) | (7) | (8) | |
1 | Quảng Khê | 12 | 11 | 10 |
2 | Đắk Ha | 12 | 11 | 10 |
3 | Quảng Sơn | 12 | 11 | 10 |
4 | Đắk Som | 12 | 11 | 10 |
5 | Đắk R’măng | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Hòa | 12 | 11 | 10 |
7 | Đắk Plao | 12 | 11 | 10 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (6) | (7) | (8) | |
1 | Quảng Khê | 12 | 11 | 10 |
2 | Đắk Ha | 12 | 11 | 10 |
3 | Quảng Sơn | 12 | 11 | 10 |
4 | Đắk Som | 12 | 11 | 10 |
5 | Đắk R’măng | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Hòa | 12 | 11 | 10 |
7 | Đắk Plao | 12 | 11 | 10 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (6) | (7) | (8) | |
1 | Quảng Khê | 16 | 15 | 14 |
2 | Đắk Ha | 15 | 14 | 13 |
3 | Quảng Sơn | 16 | 15 | 14 |
4 | Đắk Som | 15 | 14 | 13 |
5 | Đắk R’măng | 15 | 14 | 13 |
6 | Quảng Hòa | 15 | 14 | 13 |
7 | Đắk Plao | 15 | 14 | 13 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (6) | (7) | (8) | |
1 | Quảng Khê | 9 | ||
2 | Đắk Ha | 9 | ||
3 | Quảng Sơn | 9 | ||
4 | Đắk Som | 9 | ||
5 | Đắk R’măng | 9 | ||
6 | Quảng Hòa | 9 | ||
7 | Đắk Plao | 9 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
(1) | (6) | (7) | (8) | |
1 | Quảng Khê | 10 | 9 | 8 |
2 | Đắk Ha | 10 | 9 | 8 |
3 | Quảng Sơn | 10 | 9 | 8 |
4 | Đắk Som | 10 | 9 | 8 |
5 | Đắk R’măng | 10 | 9 | 8 |
6 | Quảng Hòa | 10 | 9 | 8 |
7 | Đắk Plao | 10 | 9 | 8 |
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐắK G’LONG
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng lúa nước như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Nang
Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K’Nur) Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 5, 6
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Thôn 4
Vị trí 2: Thôn Đăk Snao Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1:
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: Thôn 5, 6
Vị trí 2: Bon Sa Ú Vị trí 3: Còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1:
Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3( B Tong) 4,5
Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng cây hàng năm khác như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng)
Vị trí 2: Thôn Đắk Lang Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
Vị trí 2: Thôn 6, 7 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút
Vị trí 2: Bon Glong Phe Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1:
Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã |
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6
Vị trí 2: Bon Sa Ú Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9
Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5
Vị trí 2: Thôn 1, 2 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm khác như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Lang
Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng) Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
Vị trí 2: Thôn 6, 7 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút
Vị trí 2: Bon Glong Phe Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1:
Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã |
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi
Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9
Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Lang
Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng) Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3
Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút
Vị trí 2: Bon Ndoh Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1:
Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
5 | Đắk R’Măng | Vị trí 1:
Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1:
Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã Vị trí 3: |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5
Vị trí 2: Thôn 1, 2 Vị trí 3: Thôn còn lại |